– Máy Sous Vide là thiết bị dùng để giữ nhiệt độ ổn định trong quá trình nấu ăn giúp cho món ăn giữ được hương vị thơm ngon, đậm đà.
– Máy Sous Vide được sản xuất dựa trên kỹ thuật nấu ăn Sous Vide do đầu bếp Heston Marc Blumenthal nổi tiếng người Anh phát minh.
– Sous-vide – trong tiếng Pháp có nghĩa là “trong môi trường chân không” – là kỹ thuật nấu ăn mà thức ăn được đóng kín trong một túi nhựa hút chân không. Chiếc túi kín này được đặt trong bể điều nhiệt và được giữ ở nhiệt độ tương đối thấp trong một thời gian dài. Trong trường hợp bò bít tết được nấu chín bằng phương pháp sous-vide, bít tết sẽ được giữ ở nhiệt độ 60 độ C tối thiểu trong 30 phút. Sau đó bít tết mới được bỏ ra khỏi túi, rồi làm khô trong chảo cực nóng. Việc làm khô phần ngoài của bít tết làm tăng hương vị và làm miếng thịt trông ngon mắt hơn.
Bể điêu nhiệt Sous Vide Hãng PolyScience
Ưu điểm của máy Sous Vide nấu ăn hãng PolyScience:
– Lựa chọn hoàn hảo cho món ăn của bạn
– Chi phí thấp
– Đọc được cả nhiệt độ C và độ F
– Màn hình hiển thị to, LCD rõ nét, hiển thị cả nhiệt độ thực tế, cài đặt được
– Bể điều nhiệt PolyScience giúp kiểm soát nhiệt độ tốt với phạm vi rộng và tính ổn định rất cao.
– Bể điều nhiệt PolyScience rất dễ sử dụng, thiết lập 3 thang nhiệt độ và 1 giới hạn nhiệt độ báo động khi tới điểm giới hạn. Cho phép người sử dụng theo dõi nhiệt độ dễ dàng.
Bể điều nhiệt polyscience
Tính năng ưu việt của bể điều nhiệt PolyScience:
– Hiển thị nhiệt độ thực tế và nhiệt độ thiết lập cùng một lúc
– Có thể thiết lập nhiệt độ thường xuyên sử dụng với 3 nút bấm
– Hẹn giờ tích hợp khi tới nhiệt độ thiết lập
– Có thể hiệu chuẩn lại bể điều nhiệt PolyScience cho chính xác
– Thể tích của bể điều nhiệt PolyScience có thể chứa từ 2 – 28 lít
– Với bể điều nhiệt có thể tích lớn hơn 10 lít có cổng xả nước
– Máy so màu ColorQuest XE HunterLab có kẹp chuyên dụng để kẹp mẫu nên nó được sử dụng để so màu các mẫu rắn là chủ yếu.
– Kẹp đựng mẫu có thể xoay 180 độ và có thể kéo ra ngoài để phù hợp với độ dày của mẫu khác nhau.
– Ngoài ra trên máy so màu ColorQuest XE còn 2 vị trí đặt mẫu ở mặt trên và mặt bên của máy so màu, cho phép đo được các mẫu có hình dạng và kích thước khác nhau như dạng flim, dạng màng mỏng, dạng lá, dạng rắn…lên tới kích thước 80mm.
– Máy so màu ColorQuest XE HunterLab sử dụng phương pháp so màu d/8˚. Đối với những mẫu nhỏ, trong suốt để ngăn khả năng tán xạ nhiều, máy so màu ColorQuest XE sử dụng quang cầu CIE.
– Bước sóng máy so màu đo trong khoảng từ 400-700nm.
Máy so màu HunterLab ColorQuest XE
Tính năng ưu việt của máy so màu ColorQuest XE HunterLab:
– Đo trong khoảng bước sóng: 400-700nm.
– Sử dụng 2 khu vực đo mẫu
– Thiết bị đo màu tuyệt vời cho sản phẩm
– Sử dụng phần mềm EasyMatch QC để kết nối với máy tính
– Máy có kích thước lớn với 3 khoang mở để mẫu để đo màu.
– Sử dụng đầy đủ các phương pháp truyền xạ, tán xạ, sương mù
– Sử dụng độ phân giải quang học 10nm.
Thông số kỹ thuật của máy so màu ColorQuest XE HunterLab:
– Nguyên tắc đo: dual-beam
– Phương pháp đo: d/8˚, d/0˚
– Đo quang phổ: 256 diode
– Đường kính mặt cầu: 152 mm
– Đường kính lớp phủ: Spectraflect for sphere, Duraflect for port plate and specular exclusion door.
– Kích thước cổng để mẫu:
+ Cổng RSIN/RSEX:
Large Area View (LAV): Nguồn chiếu 25mm, mẫu đo 19mm
Small Area View (SAV): Nguồn chiếu 9.5mm, mẫu đo 6mm
+ Cổng TTRAN:
Large Area View (LAV): Nguồn chiếu 25mm, mẫu đo 17.4mm
Small Area View (SAV): Nguồn chiếu 25mm, mẫu đo 10mm
+ Cổng RTRAN:
Large Area View (LAV): Nguồn chiếu 17mm, mẫu đo 17mm
Small Area View (SAV): Nguồn chiếu 17mm, mẫu đo 17mm
– Chuyển ống kính từ vùng LAV sang SAV: tự động
– Thang đo bước sóng: 400-700nm
– Độ chính xác: <3 nm
– Tốc độ truyền: 10nm
– Thang đo trắc quang: 0-200%
– Độ chính xác: 0.003%
– Nguồn sáng: đèn xenon, D65
– Thời gian sáng bóng đèn: >1.000.000 lần đo
– Các loại truyền sáng: Tổng (TTRAN), bình thường (RTRAN)
– Ngăn truyền sáng: với 3 cổng lớn có kích thước (DxWxH): 10.2x 35.6x 16.5 cm
– Tiêu chuẩn phù hợp với máy:
+ Phản xạ: CIE 15:2004, ISO 7724/1, ASTM E1164, DIN 5033 Teil 7 và JIS Z 8722 (điều kiện loại C)
+ Truyền sáng: CIE 15:2004, ASTM E1164, DIN 5033 Teil 7 và JIS Z 8722 (điều kiện loại E, G), ASTM D1003 loại B
* Performance:
– Khả năng lặp lại: <0.03ΔE*CIE L*a*b* on white tile in LAV and SAV modes
<0.05ΔE*CIE L*a*b* on blue denim tile in LAV and SAV modes
– Kích thước máy so màu ColorQuest XE HunterLab: HxWxD: 27.9x 42.0x 49.8 cm